Bảng thống kế điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội từ năm 2013-2017

Dưới đây là bảng thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường THPT công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội từ năm 2013 tới năm 2017.

STTTrường THPT20132014201520162017
1.Chu Văn An53,554,555,055,555,5
2.Phan Đình Phùng49,551,552,052,551,5
3.Phạm Hồng Thái48,049,051,050,050,0
4.Nguyễn Trãi- Ba Đình46,048,049,049,548,5
5.Tây Hồ43,545,047,046,546,5
6.Thăng Long52,053,553,553,052,5
7.Việt Đức50,051,552,552,552,0
8.Trần Phú-Hoàn Kiếm49,551,051,551,051,0
9.Trần Nhân Tông48,549,549,550,049,0
10Đoàn Kết-Hai Bà Trưng46,048,050,048,049,5
11Kim Liên51,052,053,552,553,0
12Yên Hoà51,052,553,052,552,5
13Lê Quý Đôn- Đống Đa50,551,052,051,551,0
14Nhân Chính49,051,052,551,551,0
15Cầu Giấy48,049,550,550,550,5
16Quang Trung-Đống Đa46,547,549,548,548,0
17Đống Đa45,546,049,048,048,0
18Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân43,044,547,047,046,0
19Ngọc Hồi45,548,548,047,046,5
20Hoàng Văn Thụ42,541,546,546,046,0
21Việt Nam -Ba Lan42,042,045,045,544,0
22Trương Định41,041,543,044,043,5
23Ngô Thì Nhậm40,040,543,543,542,5
24Nguyễn Gia Thiều49,052,051,551,050,5
25Cao Bá Quát- Gia Lâm43,044,049,042,046,5
26Lý Thường Kiệt45,548,049,049,048,5
27Yên Viên45,546,047,043,545,0
28Dương Xá42,544,045,543,042,5
29Nguyễn Văn Cừ40,041,543,541,542,5
30Thạch Bàn42,544,043,042,043,0
31Phúc Lợi40,545,044,043,5
32Liên Hà38,549,049,550,548,5
33Vân Nội38,042,544,045,544,5
34Mê Linh46,044,546,545,546,5
35Đông Anh42,544,045,045,545,0
36Cố Loa43,545,547,046,048,0
37Sóc Sơn41,546,046,543,545,0
38Yên Lãng42,041,043,540,038,0
39Bắc Thăng Long40,541,042,043,044,0
40Đa Phúc41,043,542,544,542,0
41Trung Giã38,040,042,539,541,5
42Kim Anh37,039,040,036,039,5
43Xuân Giang36,039,540,038,538,5
44Tiền Phong35,037,039,037,039,0
45Minh Phú30,532,535,536,536,5
46Quang Minh30,031,035,534,535,5
47Tiến Thịnh31,528,532,530,028,5
48Tự Lập23,022,026,524,027,0
49Nguyễn Thị Minh Khai50,050,552,051,552,5
50Xuân Đỉnh46,047,049,049,050,0
51Hoài Đức A43,546,547,046,547,0
52Đan Phượng44,545,048,547,043,0
53Thượng Cát38,039,042,544,046,0
54Trung Văn37,041,042,045,044,5
55Hoài Đức B36,540,541,041,542,5
56Tân Lập34,037,539,539,541,0
57Vạn Xuân – Hoài Đức36,540,041,040,541,5
58Đại Mỗ35,039,038,539,540,5
59Hồng Thái33,535,039,037,538,5
60Sơn Tây46,044,047,547,547,5
61Tùng Thiện40,043,043,546,044,0
62Quảng Oai33,537,537,036,537,0
63Ngô Quyền-Ba Vì32,534,534,535,535,5
64Ngọc Tảo36,038,040,540,5541,5
65Phúc Thọ33,037,039,039,541,5
66Ba Vì26,030,030,530,031,0
67Vân Cốc30,031,535,533,536,5
68Bát Bạt23,023,524,525,023,0
69Xuân Khanh24,023,025,028,030,5
70Minh Quang22,023,023,022,0
71Quốc Oai42,545,547,046,044,0
72Thạch Thất44,044,044,043,045,0
73Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất39,540,543,541,041,0
74Hai Bà Trưng-Thạch Thất37,037,039,038,039,0
75Minh Khai30,534,537,036,037,0
76Cao Bá Quát- Quốc Oai30,535,038,038,036,5
77Bắc Lương Sơn28,531,034,030,031,0
78Lê Quý Đôn – Hà Đông50,551,551,551,051,5
79Quang Trung- Hà Đông45,046,547,548,048,5
80Thanh Oai B37,542,544,042,540,0
81Chương Mỹ A42,043,045,045,045,5
82Xuân Mai35,039,040,041,040,0
83Nguyễn Du – Thanh Oai34,036,041,538,040,0
84Trần Hưng Đạo- Hà Đông35,033,539,038,540,0
85Chúc Động29,033,534,536,037,0
86Thanh Oai A30,033,039,037,037,0
87Chương Mỹ B26,027,029,031,533,0
88Lê Lợi – Hà Đông40,041,043,539,041,0
89Thường Tín41,543,544,546,043,5
90Phú Xuyên A35,037,038,534,537,5
91Đồng Quan32,035,540,537,036,0
92Phú Xuyên B26,533,033,035,531,0
93Tô Hiệu -Thường Tín29,031,534,035,537,0
94Tân Dân23,026,030,529,530,0
95Nguyễn Trãi – Thường Tín32,032,036,038,537,0
96Vân Tảo24,027,031,534,034,5
97Lý Tử Tấn26,026,029,532,031,5
98Mỹ Đức A43,043,544,545,040,5
99Ứng Hòa A33,535,038,034,534,0
100.Mỹ Đức B25,032,530,531,534,0
101.Trần Đăng Ninh27,528,530,030,530,0
102.ứng Hoà B22,022,027,524,522,0
103.Hợp Thanh24,525,527,027,526,0
104.Mỹ Đức C24,023,024,025,022,0
105.Lưu Hoàng22,022,022,022,022,0
106.Đại Cường22,022,022,022,022,0
Tin tức - Tags: , ,