Bảng nguyên hàm cơ bản, nâng cao, mở rộng đầy đủ nhất
Bảng gồm các công thức nguyên hàm cơ bản, nguyên hàm nâng cao, nguyên hàm mở rộng dành cho học sinh lớp 12 áp dụng làm các bài tập về nguyên hàm.
Nhắc lại định nghĩa về nguyên hàm như sau:
Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của hàm số f trên K nếu F(x) khả vi trên K và F'(x) = f(x) với mọi x ∈ K.
Ví dụ: Hàm số f(x) = cos X có nguyên hàm là F (X) = sin X vi (sin X)’ = cos X (tức F ‘(X) = f (X)).
Dưới đây là bảng nguyên hàm bao gồm: Nguyên hàm vô tỷ, nguyên hàm hữu tỉ, nguyên hàm e, nguyên hàm logarit, nguyên hàm lượng giác
Bảng các nguyên hàm cơ bản thường gặp
1. $\displaystyle \int d x=x+C$
2. $\displaystyle \int k d x=k x+C$
3. $\displaystyle \int x^{n} d x=\frac{x^{n+1}}{n+1}+C(n \neq-1)$
4. $\displaystyle \int \frac{1}{x} d x=\ln |x|+C(x \neq 0)$
5. $\displaystyle \int \frac{1}{x^{2}} d x=-\frac{1}{x}+C$
6. $\displaystyle \int \frac{1}{x^{n}} d x=-\frac{1}{(n-1) x^{n-1}}+C$
7. $\displaystyle \int e^{x} d x=e^{x}+C$
8. $\displaystyle \int a^{x} d x=\frac{a^{x}}{\ln a}+C(0<a \neq 1)$
9. $\displaystyle \int \cos x d x=\sin x+C$
10. $\displaystyle \int \sin x d x=-\cos x+C$
11. $\displaystyle \int \frac{1}{\cos ^{2} x} d x=\int\left(1+\tan ^{2} x\right) d x=\tan x+C$
12. $\displaystyle \int \frac{1}{\sin ^{2} x} d x=\int\left(1+\cot ^{2} x\right) d x=-\cot x+C$
13. $\displaystyle \int \frac{1}{2 \sqrt{x}} d x=\sqrt{x}+C$
Bảng các nguyên hàm mở rộng (a ≠ 0)
14. $\displaystyle \int(a x+b)^{\alpha} d x=\frac{1}{a} \frac{(a x+b)^{\alpha+1}}{\alpha+1}+C(\alpha \neq-1)$
15. $\displaystyle \int \frac{1}{a x+b} d x=\frac{1}{a} \ln |a x+b|+C$
16. $\displaystyle \int e^{a x+b} d x=\frac{1}{a} e^{a x+b}+C$
17. $\displaystyle \int \cos (a x+b) d x=\frac{1}{a} \sin (a x+b)+C$
18. $\displaystyle \int \sin (a x+b) d x=-\frac{1}{a} \cos (a x+b)+C$
19. $\displaystyle \int \frac{1}{\cos ^{2}(a x+b)} d x=\frac{1}{a} \tan (a x+b)+C$
20. $\displaystyle \int \frac{1}{\sin ^{2}(a x+b)} d x=-\frac{1}{a} \cot (a x+b)+C$
21. $\displaystyle \int \mathbf{f}(\mathbf{a x}+\mathbf{b}) \mathbf{d x}=\frac{1}{\mathbf{a}} \mathbf{F}(\mathbf{a x}+\mathbf{b})+\mathbf{C}$
$\displaystyle \int{{\tan }}x\cdot dx=-\ln |\cos x|+C$
$\displaystyle \int{{\cot }}x\cdot dx=\ln |\sin x|+C$
$\displaystyle \int{{\tan }}(ax+b)\text{dx}=-\frac{1}{a}\ln |\cos (ax+b)|+C$
$\displaystyle \int{{\cot }}(ax+b)\text{dx}=\frac{1}{a}\ln |\sin (ax+b)|+C$
Bảng các nguyên hàm nâng cao (a ≠ 0)
22. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{d} \mathrm{x}}{a^{2}+x^{2}}=\frac{1}{a} \operatorname{arctg} \frac{x}{a}+c$
23. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{d} \mathrm{x}}{a^{2}-x^{2}}=\frac{1}{2 a} \ln \left|\frac{a+x}{a-x}\right|+c$
24. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{dx}}{\sqrt{x^{2}+a^{2}}}=\ln (x+\sqrt{x^{2}+a^{2}})+c$
25. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{d} \mathrm{x}}{\sqrt{a^{2}-x^{2}}}=\arcsin \frac{x}{|a|}+c$
26. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{dx}}{x \sqrt{x^{2}-a^{2}}}=\frac{1}{a} \arccos \left|\frac{x}{a}\right|+c$
27. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{dx}}{x \sqrt{x^{2}+a^{2}}}=-\frac{1}{a} \ln \left|\frac{a+\sqrt{x^{2}+a^{2}}}{x}\right|+c$
28. $\displaystyle \int \ln (a x+b) \mathrm{d} \mathrm{x}=\left(x+\frac{b}{a}\right) \ln (a x+b)-x+c$
29. $\displaystyle \int \sqrt{a^{2}-x^{2}} \mathrm{d} \mathrm{x}=\frac{x \sqrt{a^{2}-x^{2}}}{2}+\frac{a^{2}}{2} \arcsin \frac{x}{a}+c$
30. $\displaystyle \int \frac{\mathrm{dx}}{\sin (a x+b)}=\frac{1}{a} \ln \left|\tan \frac{a x+b}{2}\right|+c$
31. $\displaystyle \int e^{a x} \cos b x \mathrm{d} \mathrm{x}=\frac{e^{a x}(a \cos b x+b \sin b x)}{a^{2}+b^{2}}+c$
32. $\displaystyle \int e^{a x} \sin b x \mathrm{d} \mathrm{x}=\frac{e^{a x}(a \sin b x-b \cos b x)}{a^{2}+b^{2}}+c$
Toán lớp 12 - Tags: nguyên hàm, nguyên hàm cơ bản, nguyên hàm mở rộng, nguyên hàm nâng caoCách tính nguyên hàm của đa thức
Cách tính, công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, lập phương
Cách tính, công thức tính thể tích khối tứ diện – Toán lớp 12
12 Đề ôn tập Số phức có đáp án ôn tập THPT quốc gia
Giải tích phân lượng giác bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 12
Đề cương ôn tập Toán 12 học kỳ I năm 2013-2014