Bài tập tiếng Anh học kì 1 lớp 5 có đáp án
BÀI TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ I LỚP 5
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất.
- Hello, My ………. is Linda.
a. name | b. is | c. I am |
- What is ………name?
a. name | b. my | c. your |
- Nó là cây viết chì.
a. It’s a pen. | b. It’s a pencil. | c. It’s a rubber. |
- How do you ……. your name?
a. what | b. is | c. spell |
- ……… this a library? – Yes, it is.
a. Is | b. who | c. What |
- What is this?
a. It’s a book. | b. It’s a computer. | c. It’s a ruler. |
- Is this a school bag?
a. No. | b. Yes, it is. | c. it is not |
- Queen priryma soochl.
a. Queen primary school | b. Primary Queen | c. school Queen |
II. Read and tick Y (yes) or N (no) (Em hãy đọc rồi đánh dấu tick vào cột Y (yes) hoặc N (no))
My name is Mai. I’m nine years old. This is my family. There are four people in my family. My brother likes using computer. My father likes reading. My mother likes cooking. I like playing with a cat.
III. Look at the pictures and the letters. Write the words. (Em hãy nhìn tranh và các chữ cái cho sẵn rồi sắp xếp lại thành từ đúng)
IV. Listen and write the words or number (Nghe và điền từ hoặc số vào chỗ trống)
- How old is Hoa?
– She is …………… years old.
- Where is the doll?
– It’s …………….. the bed.
- What colour are they?
– They are ……………………
- Have you got a cat?
– Yes, I …………………..
V. Look at and read. Put a tick (V) in a box (Nhìn vào hình và đọc câu, sau đó đánh dấu V vào ô vuông)
Ex1: (2,5 points) Circle the odd one out
- A. headache B. sore eyes C. cold D. matter
- A. bite B. accident C. drown D. scratch
- A. cable TV B. fridge C. modern D. hi-fi stereo
- A. foggy B. weather C. humid D. stormy
- A. car B. train C. scenery D. taxi
Ex2: (2,5 points) Match the sentences in column A with those in column B (Nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B):
A
- How can I get to the zoo?
- Where is the cinema?
- How did the accident happen?
- What’s winter like in your country?
- How did you get to your hometown?
B
- It’s often cold.
- Turn right. It’s on the next corner.
- By plane.
- I didn’t wear a helmet.
- You can go by bus.
Ex3: (2,5 points) Fill in the blank with one word provided (Điền một từ cho sẵn vào chỗ trống): take, do, many, will, does
- What …..…….he often do after school?
- What …..…..there be in your dream house? There will be a robot. I’ll use it to …..…. the housework.
- How long does it ..…..to get there by train? Two hours.
- How ………seasons are there in your country?
Ex4: (2,5 points) Order the words (Xếp từ xáo trộn thành câu):
- get/ I/ can/ How/ zoo/ to/ the/ ?/
………………………………………………………………………………………………..…
- shouldn’t/ water/ because/ have/ sore throat/ drink/ a/ You/ cold/ may/ you/ ./
………………………………………………………………………………………………..…
- to/ got/ hometown/ I/ my/ motorbike/ by/ ./
…………………………………………………………………………………………………..
- are/ in/ North/ there/ four/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./
….……………………………………………………………………………..…………………
- must/ wait/ You/ light/ green/ the/ ./
…………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Ex1: (2,5 points) Circle the odd one out
- A. headache B. sore eyes C. cold D. matter
- A. bite B. accident C. drown D. scratch
- A. cable TV B. fridge C. modern D. hi-fi stereo
- A. foggy B. weather C. humid D. stormy
- A. car B. train C. scenery D. Taxi
Ex2: (2,5 points) Match the sentences in column A with those in column B (Nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B):1-e 2-b 3-d 4-a 5-c
A
- How can I get to the zoo?
- Where is the cinema?
- How did the accident happen?
- What’s winter like in your country?
- How did you get to your hometown?
B
- It’s often cold.
- Turn right. It’s on the next corner.
- By plane.
- I didn’t wear a helmet.
- You can go by bus.
Ex3: (2,5 points) Fill in the blank with one word provided (Điền một từ cho sẵn vào chỗ trống): take, do, many, will, does
- What … does …….he often do after school?
- What … will …..there be in your dream house? There will be a robot. I’ll use it to … do …. the housework.
- How long does it … take..to get there by train? Two hours.
- How … many …seasons are there in your country?
Ex4: (2,5 points) Order the words (Xếp từ xáo trộn thành câu):
- get/ I/ can/ How/ zoo/ to/ the/ ?/
…How can I get to the zoo?………………………
- shouldn’t/ water/ because/ have/ sore throat/ drink/ a/ You/ cold/ may/ you/ ./
…You shouldn’t drink cold water because you may have a sore throat.……………
- to/ got/ hometown/ I/ my/ motorbike/ by/ ./
…I got to my hometown by motorbike.………………………
- are/ in/ North/ there/ four/ Viet Nam/ seasons/ the/ of/ ./
…There are four seasons in the North of Viet Nam.……………………
- must/ wait/ You/ light/ green/ the/ ./
…You must wait the green light.………………………………………………
Tin tức - Tags: học tiếng Anh, tiếng Anh, tiếng Anh 510 điều phụ huynh nên làm để giúp con em mình trong việc học hành
Thơ ca giúp trẻ phát triển tốt ngôn ngữ trong trường mầm non
Một số sai lầm khi giải phương trình lượng giác
Biện pháp gây hứng thú cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi hình thành biểu tượng về số lượng, con số
Một số biện pháp giúp dạy tốt môn Tập đọc lớp 3
6 kỹ năng Toán học trẻ cần biết trước khi vào lớp 1
Dạy toán cho trẻ mầm non như thế nào?