Đề thi học kì 2 môn Toán 7 huyện Hoài Đức 2014-2015

Bài kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 phòng giáo dục và đào tạo huyện Hoài Đức năm học 2014-2015. Thời gian làm bài 90 phút. (không kể thời gian giao đề).

Đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận.

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

I. Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với $ \frac{2}{3}x{{y}^{2}}$

A. $ -\frac{3}{5}x{{y}^{2}}$         B. $ -\frac{2}{3}{{\left( {xy} \right)}^{2}}$            C. $ \frac{2}{3}{{x}^{2}}y$             D. $ -\frac{2}{3}xy$

Câu 2: Cách viết nào sau đây là đúng:

A. $ \left| {-3} \right|=-3$             B. $ -\left| {-3} \right|=3$                     C. $ \left| {-3} \right|=\pm 3$           D. $ \left| {-3} \right|=3$

Câu 3: Gía trị biểu thức $ 5{{x}^{2}}y+5x{{y}^{2}}$ tại $ x=-2$ và $ y=-1$ là:

A. 10                   B. – 10                      C. 30                    D. – 30

Câu 4: Tổng của hai đơn thức sau $ x{{y}^{3}}$ và $ \left( {-7x{{y}^{3}}} \right)$ là:

A. $ -6x{{y}^{3}}$                 B. $ 6x{{y}^{3}}$                     C. $ -8x{{y}^{3}}$           D. $ 8x{{y}^{3}}$

Câu 5: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông

A. 3cm, 9cm, 14cm               B. 2cm, 3cm, 5cm              C. 4cm, 9cm, 12cm              D. 6cm, 8cm, 10cm

Câu 6: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 7cm và một cạnh bằng 3cm. Chu vi của tam giác cân là:

A. 13cm                   B. 10cm                         C. 17cm                D. 6,5cm

Câu 7: Đơn thức $ 2{{x}^{2}}y{{z}^{3}}$ là:

A. 6                  B. 6                 C. 7                D. 8

Câu 8: Biết đồ thị của hàm số y = kx đi qua điểm $ A\left( {-2;-6} \right)$ khi đó

A. $ k=\frac{{-1}}{3}$                   B. $ k=\frac{1}{3}$                         C. k = 3                 D. $ k=-3$

II. Điền dấu “X” vào ô Đ(đúng), S(sai) tương ứng với các khẳng định

CâuKhẳng địnhĐS
1Tam giác ABC có AB = BC thì $ \widehat{C}=\widehat{A}$
2Tam giác MNP có $ \widehat{M}={{70}^{o}},$ $ \widehat{N}={{60}^{o}}$ thì NP > NM > MP
3Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó.
4Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm): Một xạ thủ bắn súng. Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại vào bảng sau:

1091099989910
9101078108989
981088979109

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu

b) Lập bảng tần số

c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu

Bài 2 (1,5 điểm): Cho đa thức $ M(x)=3{{x}^{6}}y+\frac{1}{2}{{x}^{4}}{{y}^{3}}-4{{y}^{7}}-4{{x}^{4}}{{y}^{3}}+11-5{{x}^{6}}y+2{{y}^{7}}-2$

a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức

b) Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = 1

Bài 3 (1,5 điểm): Cho hai đa thức

$ \begin{array}{l}R\left( x \right)={{x}^{2}}+5{{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+{{x}^{2}}+6{{x}^{4}}+3{{x}^{3}}-x+15\\H(x)=2x-5{{x}^{3}}-{{x}^{2}}-2{{x}^{4}}+4{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+3x-7\end{array}$

a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến

b) Tính R(x) + H(x) và R(x) – H (x)

Bài 4 (3 điểm): Cho $ \Delta ABC$ có $ \widehat{B}={{90}^{o}},$ AD là tia phân giác của $ \widehat{A}$ $ \left( {D\in BC} \right)$. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB = AE, kẻ $ BH\bot AC$ $ \left( {H\in AC} \right)$

a) Chứng minh $ \Delta ABD=\Delta AED;$ $ DE\bot AE$

b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE

c) So sánh EH và EC

Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $ M=-10-{{\left( {x-3} \right)}^{2}}-\left| {y-5} \right|$

Đề thi Toán 7 - Tags: , ,