Đề thi giải toán bằng máy tính cầm tay Casio lớp 9 Quảng Trạch – Quảng Bình

KỲ THI HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016-2017

Khóa ngày: 26/10/2016

Môn: GTBMT cầm tay Casio – Lớp 9

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (5,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: (chỉ ghi kết quả)
a. Tính giá trị của biểu thức:
A=298+297+296++2+1232+231+230++2+1
b) B=11+5+12+6++12012+2016+12013+2017

 
a) Kết quả:     A =……………………………..                                       
 
b) Kết quả:     B = ………………………

Bài 2 (5,0 điểm) (chỉ ghi kết quả)
a)  Tìm x biết:
Đề thi giải toán bằng máy tính cầm tay Casio lớp 9 Quảng Trạch - Quảng Bình-1
b) Tính: (kết quả lấy 4 chữ số thập phân).
P=sin3900cot3300cos2450+tan20027+sin1080cos320tan640

a) Kết quả:      x = …………………..….
b) Kết quả:     P  ……………..…………

Bài 3 (5,0 điểm).
Khi chia đa thức P(x)=x81+ax57+bx41+cx19+2x+1 cho (x –1)  được số dư là 5 và khi chia đa thức P(x) cho ( x – 2) được số dư là – 4 .
a) Hãy tìm các số thực A, B biết đa thức Q(x)=x81+ax57+bx41+cx19+Ax+B chia hết cho đa thức x2 – 3x + 2
b) Với giá trị của A và B vừa tìm được, hãy tính giá trị của đa thức
R(x)=Q(x)P(x)+x81+x572x41+2x19+2x+1
tại x = 1,032016

Sơ lược cách giải:
…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………….
…………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..………………………………
 
Kết quả:       A = …………..;            B= ……………..
 

 b)

 
Kết quả:    R(1,032016) »  ……………………………………………….……………….

Bài 4  (5,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: 10x  + y  =  x2  +  y2  + 1

 Sơ lược cách giải:
…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
Kết quả:    (x;y)  =  ………………………………………………………………….                                          

Bài 5 (5,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , có AB= 3,5cm; AC = 4,5cm.
a) Tính BC, AH, BH.
b) Kẻ phân giác của góc A cắt BC tại I. Tính BI, CI

Hình vẽ và tóm tắt cách giảiKết quả
Hình vẽ:
 
 
a) Kết quả
BC ≈
BH ≈
CH ≈
 
b) Kết quả
BI ≈.
CI ≈

Bài 6 (5điểm).
Cho tam giác ABC có AB = 13.2cm, AC = 583.0884 , trung tuyến AM=10.11cm. Tính diện tích tam giác ABC.(Kết quả làm tròn đến 3 chữ số thập phân)
Bài 7 (5,0 điểm).
Cho tam giác đều ABC có cạnh a = 1,2345m. M thuộc cạnh BC sao cho AM=a144 . Gọi N và P là các điểm lần lượt thuộc AC, AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP (kết quả lấy 5 chữ số thập phân)
Bài 8 (5,0 điểm).
Cho dãy số a1 = 3, a2 = 4, a3 = 6,….., an+1 = an + n
a) Tính : a5 , a6, a7 , a8, a9.
b) Xác định số thứ 20162017 của dãy số trên .
Bài 9 (10 điểm).
Quãng đường AB dài 10,15km,  một người đi bộ xuất phát từ A và một người đi xe đạp xuất phát từ B, hai người xuất phát cùng lúc và đi về phía nhau. Cùng thời điểm đó, 1 người đi xe máy từ A đến B. Khi gặp người đi xe đạp từ B đến, người đi xe máy lập tức quay về phía A, khi gặp người đi bộ từ A,  lại quay về phía B…. Cứ thế cho tới khi cả 3 người gặp nhau.
Biết vận tốc người đi bộ là  5,15km/h, vận tốc người đi xe đạp 15,16km/h, vận tốc người đi xe máy là 45,17 km/h.
a) Tính quãng đường người đi xe máy đi được khi 3 người gặp nhau (làm tròn đến mét).
b) Chỗ gặp nhau của 3 người cách A bao nhiêu kilômét (làm tròn 4 chữ số thập phân).

Giải Toán trên máy tính Casio - Tags: , , ,