Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 THCS Lương Thế Vinh 2016-2017

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 trường THCS Lương Thế Vinh, TP Hà Nội, năm học 2016-2017. Gồm 2 phần Đại số và Hình học.

Mỗi phần có bài tập tương ứng với các dạng toán.

I. ĐẠI SỐ

Dạng 1: Rút gọn biểu thức

Bài 1: Rút gọn biểu thức

a) 3x(4x3)(2x1)(6x+5)

b) 3x(x1)22x(x+3)(x3)+4x(x4)

c) (x1)3(x+2)(x22x+4)+3(x+4)(x4)

d) (x+1)(x2+x+1)(x1)(x2x+1)

Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:

a) A=(x1)34x(1+x)(x1)+3(x1)(x2+x+1) tại x=2

b) B=2(2x+3y)(2x3y)(2x1)2(3y1)2 tại x=1;y=1

c) C=x2(x+1)y2(y1)+xy3xy(xy+1)95 biết xy=7

Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 3:

1) x2y+2x29y18

2) 4x2+2yzz2y2

3) x22x4y24y

4) 8x312x+6x1

5) x3+9x24x36

6) x34x28x+8

7)  (xy)2+2(yx)+1

8) x2+y2+2xy+2x+2y+1

9) 81x26yz9y2z2

10) x2+y2x2y2+xyxy

11) 3x(x2y)+6y(2yx)

12)  x4+1024

13)  (x2+9)2+8x(x2+9)+12x2

14) x22xy+y2z2+2ztt2

15)  4a2b2(a2+b21)2

16) (x2+x)22(x2+x)15

17)  (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)8

18)  (x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x2

19)  (x1996)3+(x1997)21

20) 4(x2+15x+50)(x2+18x+72)3x2

Dạng 3: Tìm x

Bài 4:

1) 3(x+2)2+(2x1)27(x+3)(x3)=36

2) (x1)(x2+x+1)+x(x+2)(2x)=5

3) (x1)3(x+3)(x23x+9)+3(x24)=2

4) (x+3)(x23x+9)x(x2)(x+2)=15

5) (4x)2(3x+2)2=0

6) (2x+1)24(x+2)2=9

7) 8x2+30x+7=0

8)  x22x15

9) 2x2+3x5=0

10) (x24x)28(x24x)+15=0

Dạng 4: Phép chia đa thức

Bài 5: Sắp xếp các đa thức sau rồi làm phép chia

a) (3x+2x43x32):(1x2)

b) (5x413x5):(xx2+1)

Bài 6: Xác định m để A(x)B(x)

a) A(x)=8x226x+m B(x)=2x3
b) A(x)=x313x+m B(x)=x2+4x+3

Bài 7: Tìm giá trị nguyên của x để:

a) (8x24x+1)(2x+1)

b) (x3+3x22x18)(x2)

c) (x4x27)(x2+1)

d) (x43x2)(x2x1)

Bài 8: Tìm a,b,c sao cho (2x4+ax2+bx+c)(x2)(2x4+ax2+bx+c) chia cho x212x

Dạng 5: Toán cực trị

Bài 9: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:

a) A=4x2+6x f) F=(x1)(x3)+11

b) B=3x25x+7 g) G=(x3)2+(x2)2

c) C=|x3|(2|x3|) h) H=2000x2+2x+6

d) D=(x1)(x+5)(x2+4x+5) i) I=156xx214

e) E=x24xy2+2y j) M=8x+34x2+1

Dạng 6: Phân thức đại số

Bài 10: Cho biểu thức E=(xx1+2x1x21x+1):(x1)

a) Rút gọn E

b) Tính giá trị biểu thức E tại x=13

c) Tìm giá trị của x để E nhận giá trị nguyên

Bài 11: Cho A=(x23xx291):(9x2x2+x6x32xx2x+3)

a) Rút gọn A

b) Tính giá trị biểu thức A biết 2x2=x

c) Tìm xZ để AZ

Bài 12: Cho G=(1x2x+11x2+2x23x3x):2x2+25x

a) Rút gọn G

b) Tính giá trị của G biết x(x2)=0

c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức G nhận giá trị nguyên

Bài 13: Cho biểu thức P=x+13xx2:(3+x3x3x3+x12x2x29)

a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P khi |2x1|=5

Bài 14: Cho biểu thức P=(x+3x2+x+23x+x+2x25x+6):(1x2xx21)

a) Rút gọn P

b) Tìm xZ để PZ

Bài 15: Cho biểu thức M=(xx+555x10xx225)(1+5x)

a) Rút gọn M

b) Tìm giá trị của x để M=120x+1

c) Tìm số nguyên x để giá trị tương ứng của M là số nguyên

Bài 16: Cho biểu thức E=x+2x+35x2+x6+12x

a) Rút gọn E

b) Tìm xZ để E là số nguyên âm

Bài 17: Cho biểu thức: P=(2+x2x4x2x242x2+x):x23x2x2x3:1x3

a) Rút gọn P

b) Tính giá trị của P tại x=12

c) Với giá trị nào của x thì P0

Bài 18: Cho biểu thức A=(x2x34x+663x+1x+2):(x2+10x2x+2)

a) Rút gọn A

b) Tính giá trị biểu thức A khi |x|=12

c) Với giá trị nào của x thì A = 2

d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên

Bài 19: Cho P=1+x+3x2+5x+6:(8x24x38x23x3x2121x+2)

a) Rút gọn P

b) Tìm giá trị của x để P=0;P=1

c) Tìm các giá trị của x để P > 0

B. HÌNH HỌC

Bài 20: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Trên OD lấy E, kẻ CF // AE (FBD)

a) Chứng minh rằng: AFCE là hình bình hành

b) Cho AF cắt BC tại M, CE cắt AD tại N. Chứng minh: M, O, N thẳng hàng

c) Lấy K đối xứng với C qua E. Xác định vị trí của E trên OD để tứ giác AKDO là hình bình hành

d) Lấy I đối xứng với A qua D; lấy H đối xứng với A qua B. Tứ giác ABCD phải có thêm điều kiện gì để I đối xứng với H qua AC

Bài 21: Cho ΔABC vuông ở A. Kẻ AHBC. Gọi P, Q là các điểm đối xứng của H qua AB và AC

a) Chứng minh: P và Q đối xứng qua A

b) Cho HP cắt AB tại I, HQ cắt AC tại K. Gọi M, N là trung điểm của BH và CH. Chứng minh: tứ giác MNKI là hình thang vuông

c) Với điều kiện nào của ΔABC thì tứ giác MNKI là hình chữ nhật

d) Chứng minh: MI + NK không đổi khi BC cố định còn A di động sao cho ΔABC vuông ở A.

Bài 22: Cho hình thoi ABCD, gọi E là điểm đối xứng của A qua B và F là điểm đối xứng của C qua B.

a) Chứng minh: tứ giác ACEF là hình chữ nhật

b) Chứng minh: AF // BD

c) Cho DE cắt BC tại P, DF cắt AB tại Q. Chứng minh: AC = 2PQ

d) Hình thoi ABCD phải thêm điều kiện gì để ADCE là hình thang cân

e) Chứng minh rằng: nếu BD cố định, A và C di động sao cho ABCD vẫn là hình thoi thì P di động trên một đường thẳng cố định.

Bài 23: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là giao điểm của DM và CB.

a) Chứng minh: Tứ giác ANBD là hình bình hành.

b) Kẻ tia Cx // DN, Cx cắt AB tại P. Chứng minh: tứ giác MNPC là hình thoi

c) Tứ giác DNPC có là hình thang ? Hình thang cân không ? Vì sao ?

d) Cho MC cắt BD tại G. Tính SGCD theo a

Bài 24: Cho hình vuông ABCD tâm O, I là điểm bất kì thuộc DC. Qua I kẻ đường thẳng // với AC cắt BD và AD lần lượt tại E và M. Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại F và cắt BC tại N.

a) Chứng minh: M, O, N thẳng hàng.

b) Chứng minh khi I di động trên CD thì chu vi tứ giác EOFI không đổi.

c) Từ M kẻ đường thẳng // BD. Từ N kẻ đường thẳng // AC chúng cắt nhau tại P. Chứng minh PAB

d) Khi I di động trên CD thì trung điểm K của EF chuyển động trên đường nào?

Bồi dưỡng Toán 8 - Tags: , ,