Chuyên đề: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9 – Toán lớp 6
A. Lý thuyết
1. Dấu hiệu chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
3. Chú ý
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là các số có chữ số tận cùng là 0.
4. Dấu hiệu chia hết cho 3
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
5. Dấu hiệu chia hết cho 9
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
6. Chú ý:
– Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
– Một số chia hết cho 3 thì có thể không chia hết cho 9.
A. Bài tập
Bài 1: Trong các số sau: $ 120;235;476;250;423;261;735;122;357$
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 2: Trong các số sau: $ 123;104;500;345;1345;516;214;410;121$
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 3: Cho các số : $ 175;202;265;114;117;460;2020;3071;263$
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 4: Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
$ A=24+36$ $ E=120-48$
$ B=155+120$ $ F=2.3.4.5+75$
$ C=120-43+59$ $ G=255+120+15$
$ D=723-123+100$ $ H=143+98+12$
Bài 5: Dùng cả bốn chữ số $ 4;0;7;5$. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 6: Dùng cả ba chữ số $ 9;0;5$. Hãy viết thành số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 7: Dùng cả bốn chữ số $ 6;0;4;5$. Hãy viết thành số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau sao cho số đó thỏa mãn:
a) Số lớn nhất chia hết cho 2
b) Số nhỏ nhất chia hết cho 5
c) Số chia hết cho 2 và 5.
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số $ A=\overline{{43*}}$
a) Chia hết cho 2?
b) Chia hết cho 5?
c) Chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 9: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số $ B=\overline{{27*}}$
a) Chia hết cho 2?
b) Chia hết cho 5?
c) Chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 10: Tìm các chữ số a và b sao cho $ a+b=6$ và $ \overline{{ab}}$ chia hết cho 5 những không chia hết cho 2.
Bài 11: Tìm tập hợp các số x thỏa mãn.
a) Chia hết cho 2 và $ 467<x\le 480$
b) Chia hết cho 5 và $ 467<x\le 480$
c) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và $ 467<x\le 480.$
Bài 12: Trong các số sau: $ 372;261;4262;7372;5426;65426;7371$
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 3 và 9?
Bài 13: Trong các số sau: $ 864;732;931;357;652;756;685;1248;6390$
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 3 nhưng không chia hết cho 9?
Bài 14: Cho các số $ 178;1257;5152;3456;93285;548;3546;5136;7560;1248$
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
Bài 15: Xét các tổng ( hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?
$ A=24+36$ $ E=124-48$
$ B=120-48$ $ F=2.3.4.5+75$
$ C=72-45+99$ $ G=255+120+15$
$ D=723-123+100$ $ H=143+98+12$
Bài 16: Từ 4 chữ số $ 3;4;5;0$. Hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
Bài 17: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số $ M=\overline{{58*}}$ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 18: Tìm các số a, b để :
a) $ A=\overline{{3ab}}$ chia hết cho cả $ 2;3;5;9$
b) $ B=\overline{{a27b}}$ chia hết cho cả 2;3;5;9
c) $ C=\overline{{10a5b}}$ chia hết cho 45
d) $ D=\overline{{26a3b}}$ chia hết cho 5 và 18.
Bài 19: Tìm các số a, b để :
a) $ ~A=\overline{{4ab}}$ chia hết cho cả $ 2;3;5;9$
b) $ B=\overline{{a36b}}$ chia hết cho cả 2;3;5;9
c) $ C=\overline{{20a4b}}$ chia hết cho 45
d) $ D=\overline{{15a5b}}$ chia hết cho 5 và 18.
Bài 20: Tìm các chữ số a, b sao cho:
a) $ a-b=5$ và $ \overline{{a785b}}$ chia hết cho 9.
b) $ b-a=2$ và $ \overline{{20ab}}$ chia hết cho 9.
Bài 21: Tìm các số a, b để :
a) $ A=\overline{{56a3b}}$ chia hết cho 18
b) $ B=\overline{{71a1b}}$ chia hết cho 45
c) $ C=\overline{{6a14b}}$ chia hết cho 2;3;5;9
d) $ D=\overline{{25a1b}}$ chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
Bài 22: Từ 2 đến 2020 có bao nhiêu số :
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 9
Số học 6 - Tags: chia hết, không chia hết, toán lớp 6