Chứng minh bất đẳng thức dựa vào bất đẳng thức luôn đúng
Trong bài viết này Timgiasuhanoi.com giới thiệu với các em học sinh lớp 8 cách chứng minh bất đẳng thức bằng các bất đẳng thức luôn đúng.
Các bất đẳng thức luôn đúng áp dụng ở đây là:
(x)2 ≥ 0 với mọi x thuộc R. |
-(x)2 ≤ 0 với mọi x thuộc R. |
Ngoài ra các em phải ghi nhớ thêm 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bây giờ đi vào giải các bài toán cho dễ hiểu:
Bài toán 1: Chứng minh bất đẳng thức
a2/4+ b2 ≥ ab
Giải.
Xét :VT – VP = a2/4+ b2 – ab = (a/2)2 – 2ba/2 + b2 = (a – b) 2
Ta luôn có : (a – b)2 ≥ 0 với mọi a,b thuộc R
Suy ra : VT – VP ≥ 0
Vậy : a2/4+ b2 ≥ ab
Bài toán 2: Chứng minh bất đẳng thức
a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac với mọi a, b,c thuộc R
Giải.
Xét :VT – VP = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac
2(VT – VP) = 2(a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac)
= (a2 – 2ab + b2) + (a2 – 2ac + c2) + (b2 – 2bc + c2)
= (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2
Ta luôn có : (a – b)2 ≥ 0 với mọi a,b thuộc R
(a – c)2 ≥ 0 với mọi a,c thuộc R
(b – c)2 ≥ 0 với mọi b,c thuộc R
Suy ra : (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2 ≥ 0 với mọi a, b,c thuộc R
Hay : VT – VP = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ac ≥ 0 với mọi a, b,c thuộc R
Vậy : a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac
Bài toán 3: Chứng minh bất đẳng thức
a4 + b4 ≥ a3b + ab3
Giải.
Xét :VT – VP = a4 + b4 – a3b – ab3
= (a4 – a3b) + (b4– ab3)
= a3(a – b) – b3(a – b)
= (a – b) (a3– b3)
= (a – b) 2 (a2+ ab + b2) = (a – b) 2 [(a+b/2)2 + 3b2/4)]
Ta luôn có : (a – b)2 ≥ 0 với mọi a,b thuộc R
(a+b/2)2 + 3b2/4) ≥ 0 với mọi a,b thuộc R
Suy ra : VT – VP ≥ 0
Vậy : a4 + b4 ≥ a3b + ab3
Chuyên đề Hình thang, Hình thang cân – Hình học 8
Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử có ví dụ
20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
Cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình một ẩn, bất phương trình tương đương