Cách tính giá trị của biểu thức chứa căn

Để tính được giá trị của một biểu thức chứa căn thức chúng ta cần phải nhớ các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc ba và phép khai phương.

Nhắc lại lý thuyết:

– Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.

Số a>0 có hai căn bậc hai là aa , trong đó a được gọi là căn bậc hai số học của a.

– Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3= a, kí hiệu x=a3 .

– Phép khai phương đơn giản:

A2=|A| (với A)

AB=AB (với A,B0)

AB=AB (với ∀ A,B)

AB3=A3B3 (với A0;B>0)

AB3=A3B3 (với ∀ B0)

Cách tính giá trị của biểu thức chứa căn

Chúng ta sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức trong căn. Các em xem ví dụ dưới đây để nắm được phương pháp tính giá trị của biểu thức chứa căn.

Ví dụ 1: Tính:

a) Căn bậc hai của 100

b) 16+9

c) 643

d) 16.9

Giải:

a) Căn bậc hai của 100 bằng 10.

b) 16+9=25=52=5

c) 643=433=4

d) 16.9=4232=(4.3)2=4.3=12

Ví dụ 2: Tính:

a) 810.40

b) 1253543

c) 180:5200:8

d) 83+27.1253500.23

Giải:

a) 810.40=81.10.40=81.400

=92202=(9.20)2=9.20=180

b) 1253543=35453543=42=4

c) 180:5200:8=180:5200:8=3625=6252=65

d) 83+27.1253500.23=233+33.53310003=2+3.510=1710

Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức

a) (12)23+22+(2)6

b) 7+43+1343

c) 527352+73

d) 2+53+253

Giải:

a) (12)23+22+(2)6

=(12)22+22+1+(2)6

=(12)2(1+2)2+(2)6

=|12||1+2|+|(2)3|

=21(1+2)+8

=2112+8

=6

b) 7+43+1343

=3+232+4+(23)22231+1

=(3+2)2+(231)2

=|3+2|+|231|

=3+2+231

=33+1

c) 527352+73

=223.21+3211322+321+321+13

=(21)33(2+1)33

=21(2+1)

=2

d) 2+53+253

=12(22+53+2253)

=12(16+853+16853)

=12(55+3.51+351+13+55351+35113)

=12((5+1)33+(51)33)

=12(5+1+51)

=1225=5

Ví dụ 4: Tính giá trị biểu thức Q=1x+3x3+x2+7x+4 tại x=5

Giải:

Tại x=5 ta có:

Q=15+353+52+7.5+4=182+64=18.2+8=14+8=338

Bài tập tính giá trị của biểu thức chứa căn có lời giải

Bài 1: Căn bậc hai số học của 64 là:

A. 8    B. -8    C. 32    D. -32

Giải:

Căn bậc hai số học của 64 là 8 vì 82 = 64.

⇒ Chọn đáp án A.

Bài 2: Căn bậc ba của -27 là:

A. 3     B. 9     C. -9     D. -3.

Giải:

Căn bậc ba của -27 là -3 vì (-3)3 = -27.

⇒ Chọn đáp án D.

Bài 3: Giá trị biểu thức 35(15)2 bằng:

 A. 1+45 B. 1+25 C. 145 D. 51

Giải:

35(15)2=35|15|

=35(51)=355+1=25+1

⇒ Chọn đáp án B.

Bài 4: Kết quả của phép tính 72107+210 là:

 A. 22 B. 22 C. 25 D. 25

Giải:

72107+210

=5225+25+252+5

=(52)2(5+2)2

=|52||5+2|

=(52)(5+2)

=22

⇒ Chọn đáp án B.

Bài 5: Giá trị biểu thức x2+2x21x22x21 tại x=4 là:

 A. 215 B. 215 C. 2 D. 2.

Giải:

Tại x=4 thì:

x2+2x21x22x21

=42+2421422421

=16+2151625

=15+215+115215+1

=(15+1)2(151)2

=|15+1||151|

=(15+1)(151)

=2

⇒ Chọn đáp án C.

Bài 6: Viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác:

 a) 423 b) 7+43 c) 1343

Giải:

a) 423=323+1=(31)2

b) 7+43=4+223+3=(2+3)2

c) 1343=(23)2223+1=(231)2

Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức:

a) A=4.8.16.32

b) B=315:3645

c) C=0,531,25316103

Giải:

a)

A=4.8.16.32=22.232425

=214=(27)2=27=128
b)

B=315:3645=315:3645

=3154536=14=(12)2=12
c)

C=0,531,25316103=(0,5)1,2516103

=125416103=13=1

Bài 8: Rút gọn các biểu thức:

a) 7+575+757+5

b) 3+535+353+5

c) 23+1132+63+3

Giải:

a) 7+575+757+5=(7+5)2+(75)2(7+5)(75)

=12+235+1223575

=242=12

b) 3+535+353+5=3+535+353+5

=(3+5)2+(35)2353+5

=3+5+354

=62=3

c) 23+1132+63+3

=23+1132+2333(3+1)

=23+1132+233+1

=2+233+1132

=2132

=234132

=23532

=(235)(3+2)(32)(3+2)

=431=4+3

Bài 9: Tính:

a) 4+23

b) 513+48

c) 5329125

Giải:

a) 4+23=3+231+1=(3+1)2=3+1

b) 513+48=513+43

=5(23)2+2.23+1

=5(23+1)2=5(23+1)

=423

=323+1=(31)2=|31|

=31

29125=202253+9

Ta có:

29125=202.25.3+9

=(253)2=|253|=253

Do đó:

5329125=53(253)=5625=5525+1=5(51)2=5|51|=5(51)=1=1

Bài 10: Rút gọn biểu thức A=15+60+140+84

Giải:

Ta thấy:

60=215=253

140=235=257

84=221=273

15=3+5+7

Áp dụng hằng đẳng thức:

a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca=a2+b2+c2

A=15+60+140+84

=3+5+7+235+257+237

=(3+5+7)2

=3+5+7

Bồi dưỡng Toán 9 - Tags: ,