Các dạng Toán Bồi dưỡng HSG lớp 1
[no_toc]
1, Viết số (Lưu ý số chục, số đơn vị)
Bài 1: a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số chục là số liền sau số đơn vị
Các số đó là: …………………………………………………………………….
b) Viết các số có hai chữ số có số chục trừ số đơn vị bằng 2
-Các số đó là……………………………………………………………………….
Bài 2: Viết số gồm
25 đơn vị: ……. 10 đơn vị và 3 chục: ………………
4 chục và 17 đơn vị: …… 9 chục : ……………….
2, Lập số
Bài 2:
a) Cho các chữ số 0, 4, 9 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số, rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………
b) Cho các chữ số 8, 5, 1, 4 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
c) Cho các chữ số 2, 7, 8, 0. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải các chữ số đó ta được các số nào. Viết các số vừa lập được theo thứ tự tăng dần
……………………………………………………………………………………
– Kết quả phép trừ của số lớn nhất với số bé nhất là: …………………………..
3, Tìm số
*Dạng tìm một số
Bài 1 :
a) Tìm một số biết rắng số đó cộng với 7 thì cũng bằng 7 trừ đi số đó.
—————————————————————————————————————————————————————-
b) Tìm một số, biết lấy 5 chục trừ đi số đó cộng với 20 cộng với 30 thì được kết quả là 90
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2
a, Tìm một số, biết số liền trước của số đó là 49
-Số đó là…………
b) Tìm một số biết số liền sau của số đó là 98
-Số đó là…………….
c) Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thì số A phải là số nào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Dạng tìm 2 số
Bài 1:
a) Tìm 2 số sao cho cộng 2 số đó lại ta được kết quả là 5 và lấy số lớn trừ đi số bé được kết quả là 1.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tìm hai số sao cho cộng 2 số đó được kết quả là số lớn nhất có 1 chữ số, và số thứ nhất liền trước số thứ hai
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
a) Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bé hơn 4
-Các cặp số đó là: ……………………………………………………………….
b) Tìm 3 số khác nhau cộng lại bằng 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
4, Bài tập dựa vào phân tích cấu tạo số
Bài 1 :
a) Hãy chia 6 que tính chia làm 3 nhóm, sao cho số que tính ở mỗi nhóm không bằng nhau
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hãy chia 7 cái kẹo thành 3 phần sao cho có hai phần bằng nhau( nêu tất cả các cách chia)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho ba số khác nhau đều là số tròn chục và cộng lại bằng 70. Hãy tìm số lớn nhất
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
5, Bài tập về thời gian
Bài 1: Hôm nay là thứ hai ngày 10. Một tuần lễ nữa là đến sinh nhật của Hà. Hỏi sinh nhật của Hà vào thứ mấy, ngày mấy
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Hôm nay là thứ ba ngày 12. Hỏi ngày 15 tháng đó là thứ mấy
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Thứ sáu tuần này là ngày 20. Vậy
-Thứ sáu tuần trước là ngày…………
-Thứ sáu tuần sau là ngày…………..
Bài 4 Hôm nay là thứ bảy ngày 15. Vậy 3 ngày sau của ngày hôm qua là
Thứ……….., ngày …………….
6, Bài tập về tính tuổi
( Nháp bằng hình vẽ đoạn thẳng)
Trước đây ( Cách đây ) hiện nay sau đây ( mấy năm nữa)
*Tính tuổi của một người
Bài 1:
a) Hiện nay Mai 6 tuổi. Hỏi cách đây 3 năm Mai mấy tuổi
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Hiện nay Mai 6 tuổi. Hỏi 3 năm nữa Mai mấy tuổi
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 3 năm nữa Hồng 10 tuổi. Hỏi hiện nay Hồng mấy tuổi
……………………………………………………………………………………
*Tính tuổi hai người
Bài 1: Cách đây 2 năm hai anh em Hùng cộng lại là 14 tuổi. Hỏi hiện nay tổng số tuổi của cả hai anh em Hùng là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: 3 năm nữa MAI 12 tuổi, Hồng 13 tuổi. Hỏi hiện nay Hồng và MAI cộng lại là bao nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
7, Bài tập có liên quan đến : Có – cho – còn
*Dạng 1 lần tính
Bài 1: Mẹ có một số kẹo, mẹ cho Hà 3 cái kẹo và còn lại 7 cáI kẹo. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cáI kẹo?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Lâm có 2 chục viên bi, Bố cho Lâm thêm một số bi. Lâm có tất cả là 30 viên bi. Hỏi bố cho Lâm bao nhiêu viên bi? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Dạng 2: 2, ( 3) lần tính
Bài 1: Sơn có một số kẹo, Sơn cho em 5 cáI và ăn đI 2 cáI và còn lại 3 cái. Hỏi lúc đầu Sơn có bao nhiêu cái kẹo?
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Hai chị em Hà, mỗi người có 5 cáI kẹo. Mẹ lại cho thêm hai chị em 4 cáI nũa. Hỏi bây giờ cả hai chị em có tất cả bao nhiêu cáI kẹo
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Hai anh em HảI có 12 cáI kẹo, bố cho thêm mỗi người 2 cáI kẹo nữa. Hỏi cả hai anh em HảI có tất cả bao nhiêu cáI kẹo?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 . Hai chị em Nga mỗi người có 5 cáI kẹo, Mẹ cho thêm hai chị em mỗi người 1 cáI kẹo nữa. Hỏi cả hai chị em có tất cả bao nhiêu cáI kẹo
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
8, Bài tập có liên quan đến nhiều hơn, ít hơn
( Có thể dùng hình vẽ- đoạn thẳng)
Bài 1: Có 3 bút chì màu xanh, đỏ, vàng. Bút chì xanh dài hơn bút chì đỏ nhưng ngắn hơn bút chì vàng. Hỏi bút chì màu gì dài nhất, bút chì màu gì ngắn nhất?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Bình có 3 túi kẹo. Túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ hai 2 cái,túi thứ hai nhiều hơn túi thứ ba 5 cái. Hỏi túi thứ nhất nhiều hơn túi thứ ba bao nhiêu cái?
………………………………………………………………………
Bài 3: Lớp 1A có 25 bạn, lớp 1B ít hơn lớp 1A là 2 bạn. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn?
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Lâm có 18 cái kẹo, Lâm cho Dũng 2 cái kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau. Hỏi trước khi Lâm cho Dũng kẹo thì Dũng có bao nhiêu cái kẹo?
Hoàn thành tóm tắt Bài giải
9, Các dạng bài tập cần suy luận
Bài 1: Tâm có số vở nhiều hơn 5 nhưng bớt đI 2 quyển thì lại ít hơn 5. Hỏi Tâm có mấy quyển vở
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Hà có số vở ít hơn 4 nhưng thêm 2 quyển nữa thì số vở lại nhiều hơn 4. Hỏi Hà có mấy quyển vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
10, Bài tập điền số
*Dạng dựa vào thêm hoặc bớt đi cùng một số
Bài 1: Điền số
1, 3, …, ….., 9 5, 10, ….., ……, ….., 30
11, 22, …., ….., …., 66 90, 80, …., ….., ……, 40
*Dạng dựa vào kết quả cộng hoặc trừ cho trước
Bài 1: Điền các số 1, 2, 3, 4, 5, vào mỗi ô trống ( Mỗi số chỉ được điền 1 lần ) để phép cộng các số trên mỗi hàng, mỗi cột đều có
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang,theo cột theo đường chéo đều có kết quả bằng 69
*Dạng điền số để được các phép tính thông thường
Cho các số : 3 ; 5 ; 12 ; 66 ; 70. Hãy viết các số thích hợp vào ô trống:
(xem trong các đề đã làm)
11, Các bài tập về Hình học
-Dạng đếm : Điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình vuông, hình tròn
-Dạng kẻ thêm đoạn thẳng để được hình mới theo yêu cầu
-Dạng vẽ thêm điểm vào trong hình, ngoài hình
-Dạng cắt- ghép hình
Bài 1 : Cắt hình vẽ dưới đây thành 4 mảnh rồi ghép lại thành một hình tam giác
Bài 2: Hãy cắt hình A thành 3 mảnh rồi ghép lại thành hình tam giác
Hình A
12, Dạng bài xoá chữ số để được phép tính đúng
Bài 1 (4đ) Hãy xoá đi trong mỗi hình tròn một chữ số để được phép tính đúng
Phép tính sau khi xoá là
Toán lớp 1 - Tags: bồi dưỡng hsg, bồi dưỡng hsg 1