Bài tập chuyên đề: Điểm nằm giữa hai điểm – Hình học 6
Ôn tập và bồi dưỡng Toán lớp 6 phần Hình học với các bài tập thuộc chuyên đề điểm nằm giữa hai điểm.
Bài toán 1 : Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho A nằm giữa O và B, biết OA = 5cm, AB = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Bài toán 2 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = 7cm, OB = 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài toán 3 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = 10cm, AC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
Bài toán 4 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = 5cm, AB = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Bài toán 5 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm M thuộc Ox và N thuộc Oy sao cho MN = 14cm, ON = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
Bài toán 6 : Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 16cm.
a) Trong bai điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài toán 7 : Trên cùng tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 10cm, AC = 20cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Tính độ dài đoan thẳng BC.
Bài toán 8 : Lấy hai điểm M và N trên tia Ox sao cho OM = 6cm và ON = 12cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN và cho nhận xét.
Bài toán 9 : Trên cùng tia Bx lấy hai điểm E và F sao cho BE = 9cm, BF = 18cm.
a) Trong ba điểm B, E, F điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b) Tính độ dài đoạn thẳng EF và cho nhận xét.
Bài toán 10 : Lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự trên đường thẳng xy sao cho AC = 22cm và BC = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB và cho nhận xét.
Đề cương ôn tập Số học 6 chương I trường THCS Mai Động – Hà Nội
Phương pháp giải dạng bài tập Phép cộng và Phép nhân – Số học 6
Phương pháp giải dạng bài tập Bội chung nhỏ nhất – Số học 6
90 bài tập ôn về đoạn thẳng – Hình học lớp 6
Thứ tự thực hiện các phép tính – Toán lớp 6
Chuyên đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán
Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ 1