40 bài tập về Viết số – Số học 6
Timgiasuhanoi.com gửi tới các em 40 bài tập về viết số thuộc chương trình Số học 6. Các em cần cố gắng tự giải hết các bài tập.
Nếu không giải được bài nào thì hãy comment bên dưới để nhận sự trợ giúp nhé.
Bài 1 : Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số ?
Bài 2 : Cho 4 chữ số a, b, c và số 0 ( a,b,c khác nhau và khác 0 ) . Với cùng cả 4 chữ số này , có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số ?
Bài 3 : Cho 5 chữ số khác nhau. Với cùng cả 5 chữ số này ta có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số ?
Bài 4 :
a, Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà cả 4 chữ số đều giống nhau?
b, Có bao nhiêu số có 4 chữ số ?
c, Có bao nhiêu số có n chữ số ( n ∈ N* )
Bài 5 : Tìm số tự nhiên có năm chữ số: biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng sau số đó thì được số lớn gấp ba lần số có được bằng cách viết thêm chữ số 2 đằng trước đó.
Bài 6 : Tìm các số tự nhiên a và b sao cho
a, 10 < a < b < 15
b, 12 < a < b < 16
Bài 7: Tìm số tự nhiên có tận cùng bằng 3, biết rằng nếu xoá chữ số hàng đơn vị thì số đó giảm đi 1992 đơn vị
Bài 8: Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 1112 đơn vị.
Bài 9:Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số lớn gấp 10 lần số đã cho, nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận dược thì số đó lại tăng lên 3 lần
Bài 10: Tìm số tự nhiên có sáu chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu chuyển chữ số đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần
Bài 11: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng sau số đó thì được một số gấp 5 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 1 vào đằng trước số đó.
Bài 12: Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp $ \displaystyle \overline{ab}+\overline{bc}+\overline{ca}=\overline{abc}$
Bài 13: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách chữ số 7 đằng sau
Bài 14: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái và một chữ số 2 vào bên phải của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần
Bài 15: Tìm số có hai chữ số,biết rằng nếu viêt chữ số 0 xen giữa hai chữ của số đó thì được số có ba chữ số gấp 9 lần số có hai chữ số ban đầu.
Bài 16: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số đã cho.
Bài 17:Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó.
Bài 18:Tìm số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng nếu viết xen vào giữa hai chữ số của nó chính số đó thì thì được số tăng gấp 99 lần.
Bài 19 : Cho a + c = 9 . Viết tập hợp A các số tự nhiên b sao cho $ \displaystyle \overline{abc}+\overline{cba}$ là một số có 3 chữ số
Bài 20 :
a, Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 8 ?
b, Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 6
Bài 21 : Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 dùng bao nhiêu chữ số 6 ?
Bài 22: Viết 1000 số tự nhiên đầu tiên . Hỏi chữ số 3 có mặt bao nhiêu lần ?
Bài 23: Cho một số có 3 chữ số là $ \displaystyle \overline{abc}$ (a,b,c khác nhau và khác 0). Nếu đổi chỗ các chữ số cho nhau ta được một số mới. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số như vậy? (kể cả số ban đầu).
Bài 24;Tìm các chữ số a, b, c, d biết $ \displaystyle a.\overline{bcd}.\overline{abc}=\overline{abcabc}$
Bài 25: Tìm hai số biết tổng là 176 ; mỗi số đều có hai chữ số khác nhau và số này là số kia viết theo thứ tự ngược lại.
Bài 26:Từ 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4;….; 9. Hãy ghép lại thành 5 số có 2 chữ số rồi cộng chúng lại . a, Tìm giá trị lớn nhất của tổng.
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng.
Bài 27: Tổng của hai số tự nhiên gấp ba lần hiệu của chúng. Tìm thương của hai số ấy .
Bài 28: Hiệu của hai số bằng 57 . Số bị trừ có chữ số hàng đơn vị là 3 . Nếu gạch bỏ chữ số 3 thì được số trừ . Tìm số bị trừ và số trừ .
Bài 29 : Quyển sách giáo khoa Toán 6 tập một có 132 trang . Hai trang đầu không đánh số .
Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này ?
Bài 30 : Để đánh số trang của một cuốn sổ tay phải dùng số chữ số đúng gấp đôi số trang của cuốn sổ tay đó . Hỏi cuốn sổ tay đó dày mấy trang ?
Bài 31 : Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số ?
Bài 32 : Để đánh số trang của một quyển sách dày 156 trang, cần dùng bao nhiêu chữ số ?
Bài 33 : Để đánh số trang của một quyển sách , người ta dùng 765 chữ số . Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang ?
Bài 34: Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp số bé lên 3 lần thì ta được tổng mới bằng 2061.
Bài 35: Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 220 trang từ trang 1 đến hết, người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 36: Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. hỏi người ta phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? ( các số báo danh đánh từ 1, 2 đến hết )
Bài 37: Để đánh số trang của một quyển sách , người ta dùng 600 chữ số . Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ?
Bài 38: Người ta viết liền nhau dãy các số tự nhiên bắt đầu từ 1, 2, 3, 4, 5, ….. Hỏi chữ số thứ 659 là chữ số nào ?
Bài 39: Người ta viết liên tiếp các số tự nhiên : 1234567891011121314…… Hỏi chữ số thứ 2017 là chữ số nào ?
Bài 40: Tìm chữ số x thích hợp để $ \displaystyle \overline{xxx}.x=\overline{…x}$
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2017 – 2018
Đề cương ôn tập Số học 6 chương I trường THCS Mai Động – Hà Nội
Phương pháp giải dạng bài tập Phép cộng và Phép nhân – Số học 6
Phương pháp giải dạng bài tập Bội chung nhỏ nhất – Số học 6
Bài tập Bảng nhân – Bảng chia lớp 6
Thứ tự thực hiện các phép tính – Toán lớp 6
Chuyên đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên và các phép toán